Giới thiệu chương trình giảng dạy
Khóa học |
2 Năm
|
---|---|
Đối tượng |
Đối tượng là học sinh học từ tiếng Nhật cơ bản sau kết thúc 2 năm có nguyện vọng học tiếp lên cao học・đại học ・cao đẳng.
|
Kỳ nhập học |
Kỳ tháng 4
|
Các môn học |
Tiếng Nhật (từ vựng, ngữ pháp, viết văn, nghe hiểu, hội thoại)
Chuẩn bị cho các kỳ thi du học Nhật Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật Chuẩn bị cho nhập học cao học |
Giờ học |
5 ngày/tuần (thứ 2~thứ 6)
5giờ/ngày Tổng cộng 25giờ/tuần 900giờ/năm *Giờ trong ngày 9:10~15:00 |
Tổng thời gian học tập |
1800 giờ
|
Thời khóa biểu
Từ khi nhập học đến tháng thứ 3 | ||||||
Giờ học | Nội dung giờ học | |||||
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Tiết 1 | 9:10-10:00 | Tiếng Nhật sơ cấp (ngữ pháp・từ vựng・đọc hiểu・viết văn・nghe hiểu・ hội thoại) |
||||
Tiết 2 | 10:10-11:00 | |||||
Tiết 3 | 11:10-12:00 | |||||
Nghỉ trưa | 12:00-13:10 | Nghỉ giải lao | ||||
Tiết 4 | 13:10-14:00 | Tiếng Nhật sơ cấp (ngữ pháp・từ vựng・đọc hiểu・viết văn・nghe hiểu・ hội thoại) |
||||
Tiết 5 | 14:10-15:00 | |||||
Từ tháng thứ 3 đến khoảng nửa năm đầu | ||||||
Giờ học | Nội dung giờ học | |||||
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Tiết 1 | 9:10-10:00 | Tiếng Nhật trung cấp (ngữ pháp・từ vựng・đọc hiểu・viết văn・nghe hiểu・ hội thoại) |
||||
Tiết 2 | 10:10-11:00 | |||||
Tiết 3 | 11:10-12:00 | |||||
Nghỉ trưa | 12:00-13:10 | Nghỉ giải lao | ||||
Tiết 4 | 13:10-14:00 | Chuẩn bị cho kỳ thi du học Nhật(Tiếng Nhật)・Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật・kỳ thi đại học | ||||
Tiết 5 | 14:10-15:00 | |||||
Từ nửa năm đầu trở đi | ||||||
Giờ học | Nội dung giờ học | |||||
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | ||
Tiết 1 | 9:10-10:00 | Trung cao cấp Tiếng Nhật (ngữ pháp・từ vựng・đọc hiểu・viết văn・nghe hiểu・ hội thoại) |
||||
Tiết 2 | 10:10-11:00 | |||||
Tiết 3 | 11:10-12:00 | |||||
Nghỉ trưa | 12:00-13:10 | Nghỉ giải lao | ||||
Tiết 4 | 12:00-13:10 | Chuẩn bị cho kỳ thi du học Nhật(Tiếng Nhật)・Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật・ Kỳ thi đại học (hướng dẫn viết hồ sơ・luyện tập phỏng vấn) |
||||
Tiết 5 | 14:10-15:00 |
Sự kiện thường niên
Tháng 4 |
Lễ nhập học
Buổi giới thiệu
Khám sức khỏe
|
---|---|
Tháng 5 |
Đào tạo phòng chống thiên tai
Phỏng vấn cá nhân
|
Tháng 6 |
Kỳ thi du học tiếng Nhật
|
Tháng 7 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật
Hoạt động ngoại khóa
Phỏng vấn cá nhân
Hướng nghiệp
|
Tháng 8 |
Giao lưu khu vực
Nghỉ hè
Phỏng vấn cá nhân
|
Tháng 9 |
Kỳ thi trong trường
|
Tháng 10 |
Hoạt động ngoại khóa
Phỏng vấn cá nhân |
Tháng 11 |
Kỳ thi du học Nhật
Phát biểu kết quả học tập |
Tháng 12 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật
Hướng nghiệp
Nghỉ đông |
Tháng 1 |
Phỏng vấn cá nhân
|
Tháng 2 |
Kỳ thi cuối kỳ
|
Tháng 3 |
Nghỉ xuân
Phỏng vấn cá nhân |
Học phí và chi phí khác
Phí tuyển sinh |
10,000yen
|
---|---|
Phí nhập học |
20,000yen
|
Học phí một năm |
710,000yen
|
Phí sách giáo khoa |
40,000yen
|
Phí hoạt động ngoại khóa |
40,000yen
|
Phí thiết bị |
60,000yen
|
Tổng phí năm đầu tiên |
880,000yen
|
Thời hạn thanh toán: Thanh toán được thực hiện trong khoảng thời gian do trường quy định sau khi giấy chứng nhận tình trạng cư trú được cấp.
* Trong học phí không bao gồm phí cho bữa tiệc tốt nghiệp và album tốt nghiệp.
* Sau khi nhập học bạn sẽ phải trả một khoản phí đón tại sân bay (chỉ dành cho những người mong muốn).
* Phí bảo hiểm đóng riêng (dự kiến lớn nhất khoảng 10.000yen mỗi năm).
* Trong học phí không bao gồm phí cho bữa tiệc tốt nghiệp và album tốt nghiệp.
* Sau khi nhập học bạn sẽ phải trả một khoản phí đón tại sân bay (chỉ dành cho những người mong muốn).
* Phí bảo hiểm đóng riêng (dự kiến lớn nhất khoảng 10.000yen mỗi năm).
Quy chế học bổng
【Nguyên bản】
Trường Nhật Ngữ Quốc Tế SAKURAGAOKA Giải khuyến khích học tập ⇒
[Phí riêng động viên du học sinh nước ngoài ] của cơ cấu chi viện học sinh Nhật Bản.